Kính mời quý khách hàng cùng Đức xem qua bài so sánh chi tiết giữa hai đại diện dòng xe sedan bình dân đến từ Mitsubishi và Chevrolet: Attrage 2014 và Chevrolet Aveo 2013.

 

Mitsubishi Attrage và Chevrolet Aveo là 2 đối thủ trong cùng phân khúc sedan cỡ nhỏ. Mặc dù có sự chênh lệch khá đáng kể về mức giá, tuy nhiên người dùng cũng sẽ không tránh khỏi phân vân khi không biết nên chọn thương hiệu đến từ Mỹ hay Nhật. Những so sánh dưới đây sẽ góp phần gợi mở đáp án phù hợp.

 

ĐÁNH GIÁ CHUNG

Mitsubishi Attrage

Ưu điểm: Khả năng vận hành linh hoạt

Nhược điểm: Mức giá cao hơn so với đối thủ

Chevrolet Aveo

Ưu điểm: Cảm giác lái khá thú vị, mức giá hấp dẫn

Nhược điểm: Khả năng cách âm không tốt


NGOẠI THẤT

Điểm chung của 2 chiếc sedan cỡ nhỏ này là đều có vóc dáng bo tròn. Tuy nhiên về căn bản, mỗi địch thủ vẫn mang trên mình những nét riêng của thương hiệu mình.

 

Mitsubishi Attrage

Không ồn ào phô trương, các đường nét thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Attrage trông khá đơn điệu, phần nhiều hướng đến tính thực dụng hơn là thẩm mỹ. Cụ thể, so với đối thủ của mình, Attrage sở hữu kích thước tổng thể với các con số khiêm tốn hơn (dài x rộng x cao tương ứng 4.245 x 1.670 x 1.515 mm). Kích thước này cũng nhỏ hơn so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Tuy nhiên thông số về chiều dài cơ sở của xe lại lớn hơn so với Chevrolet Aveo, do đó tuy nhìn bề ngoài xe có vẻ nhỏ hơn nhưng vẫn đảm bảo cho một không gian nội thất khá thoải mái. Hơn thế với kích thước nhỏ gọn của mình thì xe sẽ có khả năng quay đầu và xoay sở tốt hơn.

 

 

Chevrolet Aveo

Vẫn với kiểu dáng bo tròn không khác lắm so với Mitsubishi Attrage, Chevrolet Aveo mang vóc dáng hình hộp nhỏ gọn và trông khá nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang viền crom đặc trưng của hãng.

Chevrolet Aveo tuy có chiều dài cơ sở ngắn hơn so với đối thủ của mình nhưng lại sở hữu kích thước tổng thể có phần nhỉnh hơn nên vẫn đảm bảo cho một không gian nội thất rộng rãi hơn. Khi nói về khả năng vận hành linh hoạt thì chiến binh đến từ Mỹ này không thể dành phần thắng trước Mitsubishi Attrage bởi xe có khoảng sáng gầm thấp hơn và “phần xác” cũng lớn hơn.

 

 

NỘI THẤT

Cả 2 xe đều có thiết kế nội thất đơn giản, chủ yếu hướng đến sự tiện dụng cho người lái và các hành khách trong cách bố trí.

 

Chevrolet Aveo

Chevrolet Aveo mang lại một không gian nội thất khá rộng rãi rãi cùng vị trí ngồi thoải mái. Khoảng không trần xe cao giúp mang lại một không gian thoáng hơn cho nội thất. Các ghế ngồi trong xe được làm từ chất liệu nỉ, tuy nhìn không sang bằng chất liệu da của Mitsubishi Attrage nhưng trông vẫn rất nổi bật nhờ có thiết kế khá bắt mắt.

 

Mitsubishi Attrage

Không gian nội thất của Mitsubishi Attrage không rộng bằng Chevrolet Aveo vì xe sở hữu các thông số về chiều dài và chiều rộng khiêm tốn hơn (4.245x1.670 so với 4.310x1.710 Chevrolet Aveo). Tuy nhiên những người cao trên 1m75 sẽ cảm nhận được sự thoải mái nhiều hơn khi rời khỏi không gian nội thất của Chevrolet Aveo để trải nghiệm các hàng ghế của Mitsubishi Attrage nhờ xe sở hữu chiều cao nổi trội hơn.

Xe được trang bị ghế chất liệu da, thiết kế nội thất xe cũng có phần hiện đại hơn

TIỆN NGHI

Về mặt tiện nghi, cả 2 xe đều được trang bị ở mức vừa đủ để đáp ứng những yêu cầu cơ bản của người dùng.

 

Mitsubishi Attrage

CD 6 đĩa nghe nhạc MP3, Radio AM/FM, cổng kết nối AUX, Hệ thống âm thanh 4 loa trên 2 cửa xe phía trước và sau lưng hàng ghế sau cho chất lượng âm thanh khá tốt, hệ thống điều hòa chỉnh cơ, đèn trần xe, đèn LED chiếu sáng ban ngày, bệ tựa tay trung tâm, gương chiếu hậu chỉnh điện, nút bấm khởi động, màn hình DVD…

 

Chevrolet Aveo

Màn hình hiển thị đa thông tin, đèn trần xe, ngăn đựng cốc, tấm chắn tích hợp gương, đèn cho cốp sau, kệ nghỉ tay ghế lái, điều hòa tự động, sấy kính sau, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tay lái điều chỉnh 2 hướng, đèn chiếu sáng ban ngày, cảnh báo đèn pha, hệ thống âm thanh 6 loa, điều chỉnh âm thanh trên tay lái, radio, CD, MP3, cổng kết nối AUX, ăng – ten trên kính sau…

 

 

VẬN HÀNH & CẢM GIÁC LÁI

ĐỘNG CƠ

Chevrolet Aveo mạnh mẽ hơn khi được trang bị động cơ lớn hơn.

 

Mitsubishi Attrage

Xe trang bị động cơ 1.2 L, sản sinh công suất 78 mã lực và 100 Nm

 

Chevrolet Aveo

Động cơ 1.5 L cho sức mạnh 84 mã lực, 128 Nm

 

CẢM GIÁC LÁI

Mitsubishi Attrage

Sở hữu bán kính quay đầu nhỏ nhất trong phân khúc, kết hợp cùng khoảng sáng gầm xe cao hơn và kích thước tổng thể nhỏ hơn so với đối thủ của mình, Attrage thực sự là một chiếc sedan với khả năng vận hành linh hoạt, cho phép người lái dễ dàng luồn lách và quay đầu. Đó là lý do vì sao người cầm lái có thể dễ dàng bị đánh lừa cảm giác rằng mình đang điều khiển một chiếc hatchback chứ không phải là sedan. Hộp số CVT mang lại cảm giác lái khá êm ái.

 

 

Chevrolet Aveo

Với trang bị hộp số tự động, Chevrolet Aveo giúp cho việc lái xe trở nên dễ dàng hơn, đặc biệt là với phái nữ. Một nhược điểm dễ nhận thấy khi vận hành xe ở tốc độ cao là khả năng cách âm không tốt vì phần vỏ xe khá mỏng.

 

AN TOÀN

Với mức giá cao hơn, Mitsubishi Attrage là chiếc xe được trang bị nhiều tiện nghi an toàn hơn.

 

Mitsubishi Attrage

Dây đai an toàn cho tất cả các ghế ngồi, căng đai tự động, móc gắn ghế trẻ em, hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, khóa cửa từ xa, chìa khóa mã hóa chống trộm, chìa khóa thông minh, hệ thống khởi động bằng nút bấm, túi khí đôi.

 

Chevrolet Aveo

Đèn sương mù phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh, túi khí đôi, cảnh báo thắt dây an toàn.

 

Kết luận

Nếu quan tâm nhiều đến cảm giác lái, người dùng có thể chọn Chevrolet Aveo với mức giá hấp dẫn và những trang bị tiện nghi vừa tầm với số tiền đầu tư. Tuy nhiên nếu có điều kiện kinh tế tốt hơn và muốn sở hữu một chiếc xe linh hoạt, an toàn hơn khách hàng nên móc thêm hầu bao để đón về một chiếc Mitsubishi Attrage.

CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  Mitsubishi Attrage CVT 2014
548 triệu
Chevrolet Aveo 1.5 AT 2013
472 triệu
Xuất xứ Nhập khẩu Lắp ráp trong nước
Dáng xe Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 5 5
Số cửa 4 4
Kiểu động cơ Xăng I3 Xăng I4
Dung tích động cơ 1.2L 1.5L
Công suất cực đại 78 mã lực, tại 6.000 vòng/phút 84 mã lực, tại 5.600 vòng/phút
Moment xoắn cực đại 100Nm, tại 4000 vòng/phút 128Nm, tại 3000 vòng/phút
Hộp số Vô cấp Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu trước Cầu trước
Tốc độ cực đại 172km/h  
Thời gian tăng tốc 0-100km/h    
Mức tiêu hao nhiên liệu 5l/100km l/100km
Thể tích thùng nhiên liệu 35L 45L
Kích thước tổng thể (mm) 4.244x1.669x1.514 4.310x1.710x1.505
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 2.480
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 130
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 4,60 5,03
Trọng lượng không tải (kg) 850 1.055
Hệ thống treo trước MacPherson  
Hệ thống treo sau Thanh xoắn  
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống Tang trống
Thông số lốp 175/55 R15 185/55R15
Mâm xe Hợp kim 15" Hợp kim 15"
Đời xe 2016 2016
Chất liệu ghế Nỉ  
Chỉnh điện ghế Chỉnh tay Chỉnh tay
Màn hình DVD Không
Bluetooth Không
Loa 4 loa 4 loa
Điều hòa 1 vùng 1 vùng
Nút điều khiển trên tay lái    
Cửa sổ trời Không Không
Gương chiếu hậu chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh, gập điện
Star stop engine Không
Số lượng túi khí 2 túi khí 2 túi khí
Phanh ABS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA   Không
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD Không
Hệ thống cân bằng điện tử ESP   Không
Hệ thống ổn định thân xe VSM   Không
Cảm biến lùi   Không
Camera lùi   Không


Theo: danhgiaxe.vn

 

Muốn bội thu doanh số, bùng nổ thương hiệu? Liên hệ ngay Hotline: 0906 632 486 hoặc Yêu cầu tư vấn

Muốn bội thu doanh số, bùng nổ thương hiệu? Liên hệ ngay Hotline: 0906 632 486 hoặc Yêu cầu tư vấn

CHÚNG TÔI ĐÃ LÀM ĐƯỢC

Những thành tựu mà Genesys đã đạt được trong thời gian qua

1000+

Hơn 1000 lead về mỗi ngày trong hệ thống

500+

Hơn 500 khách hàng tin tưởng hợp tác

98%

98% hách hàng hài lòng

5+

Hơn 5 năm kinh nghiệm trên thị trường quảng cáo

Yêu cầu báo giá

Yêu cầu tư vấn